XÀ GỒ Z MẠ KẼM

Chào mừng Quý khách ghé thăm website của chúng tôi

Hotline: 1900966919

Email: phongkinhdoanh@eurotruss.com.vn

XÀ GỒ Z MẠ KẼM

Xà gồ Z được sản xuất từ thép cường độ cao, theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu, cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn bảo đảm độ võng trong phạm vi cho phép.

  • Liên hệ
  • 285

Xà Gỗ Z Mạ Kẽm

1. Tính năng:

Xà gồ Z được sản xuất từ thép cường độ cao, theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu, cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn bảo đảm độ võng trong phạm vi cho phép.

2. Quy cách xà gồ:

Xà gồ Z có nhiều quy cách để khách hàng lựa chọn, chiều cao tiết diện 105, 150, 175, 200, 250, 300 chiều dày từ 1.5mm đến 3mm đáp ứng được cá yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế khác.

3. Ưu điểm vượt trội của sản phẩm:

•  Xà gồ Z được sản xuất và đột lỗ theo thiết kế công trình, lắp dựng một cách chính xác. Sử dụng thép cường độ cao, giảm nhẹ trọng lượng mái & vách mà vẫn bảo đảm khả năng chịu tải trọng lớn, giảm bớt chi phí xây dựng nền móng cho công trình.

•  Sản phẩm xà gồ Z có nhiều kích cỡ khác nhau, được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng, cán nguội hoặc thép đã qua mạ kẽm nhúng nóng. Xà gồ được sản xuất với chiều dài cùng kích thước và vị trí các lỗ đột theo yêu cầu thiết kế của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng muốn sơn trên nền thép đen, công ty sẵn sàng phục vụ.

•  Thép mạ kẽm bảo vệ sự ăn mòn và gỉ sét không cần phải sơn chống gỉ, giảm bớt chi phí bảo trì mang lại vẻ sáng đẹp bền vững cho mọi công trình.

Thông số kỹ thuật chi tiết 

Trọng lượng xà gỗ Z (kg/m)

Quy cách


     Đ.Dày (mm)

 

K.Rộng(mm)

1.6

1.8

2

2.3

2.5

3

Z 150 x 52 x 56

273

3.43

3.85

4.29

4.92

5.36

6.43

Z 150 x 62 x 68

300

3.77

4.24

4.71

5.42

5.89

7.07

Z 175 x 52 x 56

303

3.81

4.28

4.76

5.47

5.95

7.14

Z 175 x 62 x 68

325

4.08

4.59

5.1

5.87

6.38

7.65

Z 200 x 62 x 68

350

 

4.95

5.50

6.32

6.87

8.24

Z 200 x 72 x 78

370

 

5.23

5.81

6.68

7.26

8.71

Z 250 x 62 x 68

400

 

5.65

6.28

7.22

7.85

9.42

Z 250 x 72 x 78

420

 

5.93

6.59

7.58

8.24

9.89

Z 300 x 72 x 78

470

 

6.64

7.38

8.49

9.22

11.07

Dung sai độ dày: ÷0.05;                  Dung sai trọng lượng: ÷0.5%

 

Bảng Đặc Trưng Hình Học Xà Gồ Chữ Z

 
 

 LOẠI XÀ GỒ

KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC

 TRỌNG TÂM

 DIỆN  TÍCH 

   TRỌNG   LƯỢNG  

 MÔMEN QUÁN TÍNH

MÔMEN CHỐNG UỐN

BÁN KÍNH QUÁN TÍNH

 

H

E

F

L

t

x

y

S

P

Jx

Jy

Wx

Wx min

Wy

Wy min

Rx

Ry

 

 mm 

 mm 

 mm 

 mm 

 mm 

 mm 

mm

mm2

Kg/m

 104mm4 

 104mm4 

 103mm3 

 103mm3 

 103mm3 

 103mm3 

mm

 mm 

 

Z150

150

62

68

18

1.8

2.42

73.5

540

4.24

194.729

48.702

25.461

26.487

7.426

7.778

60.1

30.0

 

2

2.52

73.5

600

4.71

215.727

54.150

28.207

29.343

8.270

8.661

60.0

30.0

 

2.3

2.67

73.5

690

5.42

246.979

62.329

32.295

33.592

9.541

9.993

59.8

30.1

 

2.5

2.78

73.5

750

5.89

267.649

67.786

34.998

36.402

10.393

10.885

59.7

30.1

 

3

3.03

73.5

900

7.07

318.746

81.434

41.682

43.349

12.534

13.128

59.5

30.1

 

Z200

200

62

68

20

1.8

2.20

98.3

630

Sản phẩm cùng loại
0
Zalo
Hotline